Đại học Daegu là một trường đại học tổng hợp với 12 khoa và 83 chuyên ngành đào tạo. Phương châm giảng dạy của trường Đại học Daegu gắn chặt giữa kiến thức học thuật và áp dụng công nghệ hiện đại nhằm mang tính thực tiễn và ứng dụng trong công việc, cuộc sống cao, điều này đã đưa Daegu trở thành một trong những trường Đại học danh tiếng hàng đầu tại Hàn Quốc.
I. Các chuyên ngành Đại học Daegu
Website chính thức: https://eng.daegu.ac.kr/main
Khoa | Ngành | Nhóm học phí |
Kinh tế và quản trị kinh doanh | Kinh tế; Thương mại quốc tế; Quản trị kinh doanh; Kế toán; Thuế; Tài chính bảo hiểm; Quản trị du lịch; Khách sạn. |
A |
Công nghệ thông tin, truyền thông | Công nghệ thông tin; Kỹ thuật máy tính; Truyền thông. | C |
Kỹ thuật, xây dựng, công nghệ | Kỹ thuật điện; Điện tử; Kỹ thuật điện tử điều khiển; Cơ khí và tự động ( kỹ thuật tự động, kỹ thuật cơ khí); Cơ khí chế tạo máy; Quản lý công nghiệp; Kỹ thuật kiến trúc; Cầu đường; Môi trường; Thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm; Công nghệ sinh học; Hóa kỹ thuật; Kiến trúc mặt bằng. | C |
Nghệ thuật và thiết kế | Thiết kế visual; Thiết kế hoạt họa; Thiết kế công nghiệp; Nghệ thuật thiết kế; Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thất. | D |
Xã hội nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn; Nghiên cứu ngôn ngữ Trung Quốc; Nghiên cứu ngôn ngữ Nhật Bản; Nghiên cứu ngôn ngữ Nga; Ngôn ngữ và văn học Anh; Ngôn ngữ và văn học Đức; Ngôn ngữ và văn học Pháp; Sư phạm tiếng Hàn;
Giáo dục thể chất, thể thao, nghiên cứu yoga, quản lý dịch vụ golf, phát triển sức khỏe. |
A
B |
Luật | Luật ( luật công, tư pháp, luật trong cảnh sát) | A |
Quản trị công | Quản trị công; Quản trị cảnh sát; Quản trị đô thị; Phát triển và phúc lợi cộng đồng; Quy hoạch đô thị và vùng miền; Bất động sản |
A |
Khoa học xã hội | Phúc lợi xã hội; Phúc lợi trong ngành công nghiệp; Phúc lợi gia đình; Quan hệ quốc tế; Xã hội học; Khoa học thông tin thư viện; Tâm lý học.
Thông tin du lịch đại chúng. |
A
F |
Khoa học tự nhiên | Toán học;
Khoa học máy tính và thống kê; Vật lý; Hóa học; Sinh học; Dược sinh học |
E
B |
Khoa học môi trường và đời sống | Nông nghiệp; Lâm nghiệp; Khoa học môi trường và đời sống; Nghiên cứu hệ động vật. | B |
Khoa học trị liệu | Trị liệu ngôn ngữ; Trị liệu kỹ nặng nghề; Trị liệu tâm lý học; Kỹ thuật trị liệu; Vật lý trị liệu; Trị liệu thần kinh. |
B |
Điều dưỡng và sức khỏe cộng đồng | Điều dưỡng | B |
Học phí chuyên ngành đại học
Phân loại | Tiền won | USD | ||
Trước khi áp dụng học bổng | Sau khi áp dụng học bổng | |||
Phí nhập học | 680,000 | 618 | 618 | |
Học phí 1 học kỳ | NHÓM A | 2,882,000 | 2,620 | Sinh viên quốc tế sẽ được cấp học bổng dựa trên topik và 30 – 100% học bổng được áp dụng vào kỳ 2 dựa vào điểm GAP của kỳ trước. |
NHÓM B | 3,729,000 | 3,390 | ||
NHÓM C | 4,007,000 | 3,643 | ||
NHÓM D | 4,259,000 | 3,872 | ||
NHÓM E | 3,454,000 | 3,140 | ||
NHÓM F | 3,170,000 | 2,882 |
Bạn có thể xem TẠI ĐÂY để hiểu rõ ràng, cụ thể hơn về thông tin này.
II. Các chuyên ngành cao học và học phí
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Nhân văn và Khoa học xã hội | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc | 3.521.000 |
Ngôn ngữ và văn học Anh | ||
Ngôn ngữ và văn học Đức | ||
Luật | ||
Hành chính công | ||
Cảnh sát công | ||
Quản lý công cộng đô thị | ||
Kinh tế | ||
Thương mại quốc tế | ||
Kế toán | ||
Quản trị kinh doanh | ||
Tài chính và bảo hiểm | ||
Quản trị du lịch | ||
Phúc lợi xã hội | ||
Phúc lợi gia đình | ||
Báo chí và truyền thông đại chúng | ||
Thư viện và Khoa học thông tin | ||
Tâm lý học | ||
Lịch sử | ||
Địa lý | ||
Giáo dục trẻ sớm | ||
Giáo dục đặc biệt | ||
Khoa học tự nhiên | Toán học | 4.489.000 |
Thống kê | ||
Vật lý | ||
Hóa học | ||
Sinh học | ||
Giáo dục khoa học | ||
Trồng trọt và kiến trúc cảnh quan | ||
Khoa học động vật | ||
Tài nguyên thiên nhiên | ||
Khoa học phục hồi chức năng | ||
Thực phẩm và dinh dưỡng | ||
Kỹ thuật | Kỹ thuật kiến trúc | 4.974.000 |
Kỹ thuật dân dụng | ||
Kỹ thuật môi trường | ||
Kỹ thuật thực phẩm | ||
Kỹ thuật công nghiệp | ||
Công nghệ sinh học | ||
Cơ khí | ||
Kỹ thuật thông tin và truyền thông | ||
Kỹ thuật điện tử | ||
Công nghệ thông tin | ||
Kỹ thuật khóa học | ||
Nghệ thuật và Giáo dục thể chất | Giáo dục thể chất | 5.135.000 |
Thiết kế nhà ở và nội thất | ||
Thiết kế thời trang | ||
Nghệ thuật và thiết kế |
———–
Nếu bạn muốn biết cách làm hồ sơ nhập học trường Đại học Daegu Hàn Quốc cập nhật theo chính sách mới nhất?
Hoặc bạn muốn tìm hiểu chi tiết thông tin của trường, học phí, chuyên ngành, thông tin học bổng 70% – 100% dành cho sinh viên quốc tế tại Đại học Daegu…
Hay những quy định mới về xuất nhập cảnh, làm thêm,…
=> Hãy liên hệ ngay Du học Hàn Quốc Jellyfish Education bằng các cách:
1. Gọi đến số hotline 0982.014.138
2. Truy cập website: https://duhocviethan.edu.vn
3. Tương tác với fanpage: https://facebook.com/www.duhocviethan.edu.vn