Đại học Quốc gia Busan – du học Hàn Quốc

Đi du học hàn Quốc bạn rất băn khoăn về trường học và ngành học? Hãy cùng jellyfish tìm hiểu về trường đại học quốc gia Busan nhé.

  1. Thông tin khái quát chung Đại học Quốc gia Busan

Trường Đại học Busan là 1 trong 2 trường ĐH ngoại ngữ đào tạo theo chương trình 4 năm của Hàn Quốc, và là trường Đại học Quốc gia có truyền thống lâu đời nhất Hàn Quốc.

Thành lập vào năm 1946, trường ĐH Busan được đánh giá là trường ưu vào tháng 10 năm 1998 và năm 2002 được công nhận là trường ĐH ưu tú có những cải cách lớn trong giáo dục. Trường đã đào tạo nên rất nhiều thế hệ chuyên gia nổi tiếng và nhân tài lãnh đạo cho đất nước.

Đến nay, trường đã phát triển thành một trong những trung tâm đào tạo và nghiên cứu hàng đầu của Hàn Quốc. Hiện nay, Đại học Quốc gia Busan được xếp thứ nhì trong hệ thống trường đại học quốc gia ở Hàn Quốc về danh tiếng cũng như điều kiện học tập.

Đại học Quốc gia Busan có một đội ngũ giáo sư giỏi, dày dạn kinh nghiệm ở hầu hết các lĩnh vực (1112 giáo sư) và 26.195 sinh viên bao gồm cả 500 du học sinh.

logo-dai-hoc-busan

Logo Đại học quốc gia Busan

  1. Vị trí địa lý

Đại học Quốc gia Busan tọa lạc tại tỉnh Busan, thủ đô thứ 2 của Hàn Quốc, là trung tâm kinh tế, văn hóa sầm uất, là nơi tụ hội của rất nhiều tập đoàn lớn, và cũng là điểm đến du học lý tưởng dành cho các bạn du học sinh.

Viện Giáo dục ngôn ngữ nằm ngay cạnh trường, mất khoảng 15 phút đi bộ từ ga tàu điện ngầm. Trường có truyền thống lâu đời nên số lượng học sinh Nhật Bản đến đây học ngoại ngữ nhiều nhất trong các trường ở Busan.

khuon-vien-dai-hoc-quoc-gia-busan

Khuôn viên Đại học Quốc gia Busan

  1. Chương trình đào tạo hệ Đại học chính quy

Khoa Nhân Văn 

Khoa học và ngôn ngữ Hàn Quốc,  Khoa học và ngôn ngữ Đức, Khoa học và ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học và ngôn ngữ Pháp, Khoa học và ngôn ngữ Nhật Bản, Khoa học và ngôn ngữ Anh, Khoa học và ngôn ngữ Nga

Lịch sử / Triết học / Khảo cổ học, Văn học chữ hán Hàn Quốc, Ngôn ngữ và thông tin

Khoa Học Xã Hội

Hành chính công, Khoa học & ngoại giao chính trị, Phúc lợi xã hội, Tâm lý học

Nghiên cứu thông tin & lưu trữ, Truyền thông

Khoa Học Tự Nhiên

Toán học & thống kê, Vật lý, Hóa học,  Khoa học môi trường địa lý

Hàng hải, Khoa học môi trường khí quyển, Sinh học phân tử, Vi trùng học

Khoa Kỹ Thuật

Cơ khí,  Kiến trúc, Kỹ thuật môi trường và dân dụng, Hàng hải và kỹ thuật đại dương, Kỹ thuật hàng không, Kỹ thuật hóa học & sinh học phân tử, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật vật liệu.

Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật và khoa học máy tính, Kỹ thuật môi trường và công cộng

Khoa Sư Phạm

Giáo dục tiếng Hàn / Pháp / Anh / Đức, Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất

Sư phạm địa lý / vật lý / hóa / toán / sinh / lịch sử, Giáo dục xã hội học / khoa học trái đất

Khoa Thương Mại Quốc Tế

Thương mại quốc tế, Hội nghị và du lịch, Kinh tế, Quản lý chính sách công

Khoa Đời Sống Gia Đình

May mặc, Thực phẩm & dinh dưỡng, Thiết kế nội thất, Nghiên cứu phát triển trẻ em & gia đình

Khoa Nghệ Thuật

Âm nhạc, Vũ đạo, Nghệ thuật, Văn hóa & điện ảnh

Khoa Nông Nghiệp

Khoa cây trồng / thực phẩm / vườn / động vật, Kiến trúc phong cảnh

Kỹ thuật nông nghiệp, Kỹ thuật công nghiệp

Khoa Dược                          Khoa Quản Trị Kinh Doanh                   Khoa Y Tá Hộ Lý

Kì nhập học: mùa xuân (tháng 3) và mùa thu (tháng 9) hàng năm.

Học phí: từ 1.850$ – 2.743$/ kì tùy từng ngành.

thu-vien-dai-hoc-busan

Thư viện Đại học quốc gia Busan

  1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Kỳ tuyển sinh: 3, 6, 9, 12

Lịch học: 5 buổi/ tuần (thứ 2 – thứ 6), 4 tiếng/ buổi (9:00 – 12:50)

HỌC PHÍ CHI TIẾT

Khóa học Phí xét duyệt Học phí Giáo trình Tổng
1 năm 0 Won 5,600,000 Won 0 Won 5,600,000 Won
6 tháng 0 Won 2,800,000 Won 0 Won 2,800,000 Won

 

 Lịch trình khóa học năm 2017

Học kì Thời gian Hạn nhận hồ sơ Kì thi đầu vào
Mùa xuân Từ 6/3/2017 đến 12/5/2017 05/12~30/12/2016 Ngày 27/2
Mùa hè Từ 5/6/2017 – 11/8/2017 6/3~31/3/2017 Ngày 29/5
Mùa thu Từ 4/9/2017 đến 16/11/2017
Mùa đông Từ 5/12/2016 đến 10/ 2/2017 23/9/2017 Ngày 28/11

※ Lịch trình trên có thể thay đổi tùy thuộc vào kế hoạch của trường

Đánh giá thành tích

Tham gia trên 80% tiết học, điểm kiểm tra giữa kì và cuối kì bình quân từ 70%, nếu đứng nhất lớp sẽ được
giảm 20% học phí kì sau, xếp thứ 2 sẽ được giảm 10%, học sinh chăm chỉ sẽ được chứng nhận và tiền thưởng.

dai-hoc-quoc-gia-busan-1

Giới thiệu qua về chương trình học (Mục tiêu giờ học và nội dung học của mỗi cấp bậc)

Cấp 1

Làm quen với các kĩ năng cơ bản về tiếng Hàn như phát âm, từ vựng, ngữ pháp và bồi dưỡng khả năng giao tiếp tối thiểu trong đời sống hàng ngày.

Cấp 2

Thành thạo kĩ năng giao tiếp cơ bản trong cuộc sống thường ngày, rèn luyện khả năng giao tiếp khi cần đến các địa điểm cộng cộng như ngân hàng, bưu điện, bệnh viện.

Cấp 3

Tạo lập được khả năng sử dụng từ ngữ cơ bản cần thiết trong đời sống xã hội và khi cần giao tiếp tại các cơ quan công cộng và duy trì các mối quan hệ xã hội.

Cấp 4

Trên cơ sở sự hiểu biết về văn hóa Hàn Quốc, sử dụng thành thạo các biểu hiện quán dụng ngữ trong tiếng Hàn cũng như khả năng sử dụng từ ngữ đa dạng trong đời sống xã hội.

Cấp 5

Trên cơ sở sự hiểu biết về văn hóa và xã hội Hàn Quốc, rèn luyện khả năng giao tiếp có thể sử dụng từ ngữ phù hợp văn cảnh đời thường hoặc trang trọng, văn nói hay văn viết.

Cấp 6

Rèn luyện khả năng giao tiếp sử dụng ngôn ngữ thành thạo và chính xác trong nghiên cứu và làm việc trong lĩnh vực về đời sống xã hội Hàn Quốc và chuyên ngành của bản thân.

Về vấn đề nhập học đại học

  1. Điều kiện đăng kí

Chứng chỉ TOPIK (Vấn đề liên quan đến cấp bậc TOPIK hay hồ sơ có thể hỏi cán bộ phụ trách nhập học)

  1. Cách tuyển chọn

Phỏng vấn, chọn hồ sơ

Chỗ ở

Có 2 cơ sở kí túc xá gần trường (2 người/ phòng).

Đại học Busan cựu sinh viên nổi bật

Danh sách cựu sinh viên nổi bật của trường đại học Busan: Hyun-hwa Gwak, Yim Si-wan, Eunseong Kim, Ko Hyun Chul, Kim Woo Sung, Cho Young Bohk, Lee Dong-Eon, Kim Uk Kyu, Chun Kook Jin, Kim Bong Mo, Chang Hyuk Pyo, Nam Song Woo, An Tong Il, Han Kook Myung, Joo Young Keol, Park Tae Gweon

  1. Học bổng

Đại học:

Học bổng cho sinh viên xuất sắc (sinh viên đang học):

–  miễn toàn bộ support fee (top 7% sinh viên GPA cao ở kì trước)

–  miễn hoàn toàn học phí (30% sinh viên đạt GPA cao ở kì trước)

Cao học:

Tất cả sinh viên quốc tế khi nộp hồ sơ chương trình thạc sỹ sẽ được miễn 50% Support fee cho kì đầu tiên. Từ kì thứ hai trở đi, 50% support fee sẽ được miễn cho sinh viên có GPA 3.5 trở lên.

Loại A: 1..500$ học phí + support fee

Loại B: 750$ + support fee

*support fee: phí xây dựng (bao gồm trong học phí)

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hoặc đăng ký thông tin để biết thêm chi tiết về các TRƯỜNG ĐẠI HỌC UY TÍN tại Hàn Quốc nhé!

Liên hệ: Jellyfish Education

CN Hà Nội: Tòa nhà A1/D21 ngõ 11 Duy Tân, Cầu Giấy, HN
Hotline: 096.728.9362
CN Hải Phòng: Tầng 3 tòa nhà Sholega, số 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, HP/ Điện thoại: 031.3833.113 (Nhánh 14)
CN Huế: Tầng 5, tòa nhà Techcombank, 24 Lý Thường Kiệt, TP Huế
Điện thoại: 054 3933 774
CN Đà Nẵng: Tầng 3, Tòa nhà Thư Dung Plaza, 87 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, Đà Nẵng./ Điện thoại: 0236.3.656.205
CN HCM: Lầu 4, Toà Nhà MB 538 CMT8 P11, Quận 3
Điện thoại: 08 399 30988


Bản quyền thuộc về Jellyfish Education Vietnam