Được coi là trường Đại học MIT của Đông Dương, Trường đại học Inha được thành lập vào tháng 4 năm 1954 với mục đích nâng cao tiêu chuẩn kỹ thuật công nghiệp, vào năm 2006, Inha được xét là trường đại học xuất sắc trong cuộc đánh giá tổng hợp các trường đại học tại Hàn Quốc, trường còn giữ vững vị trí Top 10 trong bảng xếp hạng các trường đại học có chất lượng đào tạo tốt trên toàn quốc trong 6 năm liên tiếp (2004~2009).
Inha là một trong những trường đại học danh tiếng của Hàn Quốc, trường được xếp vào vị trí thứ 10 trong cuộc đánh giá tổng hợp các trường đại học tại Hàn Quốc do tờ nhật báo Chung Ang bình chọn năm 2016.
Bên cạnh đó năm 2012, Inha đã vươn lên vị trí thứ 68 trên toàn Châu Á với danh hiệu trường tư lập đẳng cấp quốc tế trong cuộc đánh giá các trường Đại học tại Hàn Quốc theo tiêu chuẩn đánh giá của QS (hệ thống đánh giá chất lượng đào tạo của tất cả các trường Đại học trên thế giới).
Thành tựu của Đại học Inha
– Trường Inha đứng thứ 10 trong số các trường Đại học Hàn Quốc;
– Trường Inha 5 năm liên tiếp đứng trong Top 5 – nơi có tỷ lệ sinh viên tim được việc làm cao;
– Trường Inha đứng thứ 3 trong số các trường đại học đào tạo ra các nhà kinh doanh sáng tạo;
– Trường Inha đứng thứ 7 trong số các trường đại học đào tạo ra các sinh viên xin được việc việc làm cấp cao tại các doanh nghiệp lớn của Hàn Quốc;
– Trường Inha được đánh giá là trường có năng lực quản lý tốt du học sỉnh nước ngoài;
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: 100 Inharo, Nam-gu Incheon;
Điện thoại: +82-32-860-7114;
Website: https://www.inha.ac.kr/mbshome/mbs/kr/index.do
Các khối ngành trực thuộc và học phí Đại học Inha
1. Các khối ngành
Khối ngành | Chuyên ngành |
Khoa học công nghệ | Khoa khoa học kỹ thuật cơ khí; Khoa hàng không vũ trụ; Khoa đóng tàu hàng hải; Khoa quản lý công nghiệp; Khoa khoa học kỹ thuật hóa học; Khoa công nghệ sinh học; Khoa kỹ thuật đại phân tử; Khoa kỹ thuật nguyên liệu mới; Khoa kỹ thuật cơ sở hạ tầng xã hội; Khoa kỹ thuật môi trường; Khoa kỹ thuật thông tin không gian; Khoa kiến trúc; Khoa năng lượng tài nguyên; Khoa kĩ thuật điện; Khoa kĩ thuật điện tử; Khoa kĩ thuật máy vi tính; Khoa thông tin truyền thông. |
Khoa học tự nhiên |
Khoa Toán học; Khoa thống kê; Khoa vật lí; Khoa Hóa học; Khoa sinh học; Khoa hải dương học; Khoa dinh dưỡng – an toàn thực phẩm. |
Quản trị kinh doanh |
Khoa quản trị kinh doanh; Khoa tài chính toàn cầu; Khoa Thương mại quốc tế; Khoa Logistic. |
Khoa học xã hội |
Khoa hành chính; Khoa chính trị ngoại giao; Khoa thông tin ngôn luận; Khoa kinh tế; Khoa tiêu dùng; Khoa tâm lý trẻ em; Khoa phúc lợi xã hội. |
Nhân văn | Khoa ngôn ngữ-văn học Hàn Quốc;Khoa sử; Khoa triết; Khoa Trung Quốc học; Khoa Ngôn ngữ-văn hóa Nhật Bản; Khoa Ngữ văn Anh; Khoa ngôn ngữ-văn hóa Pháp; Khoa quản lý văn hóa & nội dung văn hóa |
Y dược | Khoa điều dưỡng |
Nghệ thuật / Thể dục thể thao | Khoa nghệ thuật tạo hình; Khoa thiết kế tống hợp; Khoa thể dục thể thao; Khoa Kịch – Điện ảnh; Khoa thiết kế trang phục |
Quốc tế | Khoa quốc tế |
2. Học phí
Khoa | Khoa điện ảnh – Kịch | Ngành kỹ thuật – Nghệ thuật | Khoa học tự nhiên / Thể dục thể thao / Điều dưỡng | Xã hội nhân văn / Khoa quốc tế |
Học phí 1 kỳ | 4,457,000 KRW | 4,199,000 KRW | 3,901,000 KRW | 3,270,000 KRW |
Phí đầu vào: 992,000 KRW (đóng một lần khi nhập học).
Thông tin tuyển sinh Đại học Đại học Inha
1. Phân loại
Điều kiện | ||
Tân sinh viên | Ứng viên là người nước ngoài có bố mẹ cũng là người nước ngoài, ứng viên đã tốt nghiệp tiểu học, trung học cơ sở, trung học phố thông tại nước ngoài | Ứng viên đã hoặc chuẩn bị tốt nghiệp cấp 3 ở trong nước hoặc nước ngoài(ứng viên-người được công nhận có học lực từ cáp 3 trở lên) |
Chuyển tiếp năm 2 | Ứng viên đã học xong năm I tại trường Đại học hệ chính quy | |
Chuyển tiếp năm 3 | Ứng viên đã học xong năm II tại trường Đại học hệ 4 năm hoặc đã tốt nghiệp trường Cao đẳng |
2. Năng lực ngôn ngữ
Phân loại ngôn ngữ | Nhập học lần đầu | Nhập học lần đầu
( Khoa quốc tế) |
Học chuyển tiếp | Học chuyển tiếp (Globa) |
TOPIK | Cấp 3 trở lên | Cấp 4 trở lên | ||
Đã học tiếng Hàn hệ đại học 4 năm tại Hàn Quốc | Cấp 3 trở lên | Cấp 5 trở lên | ||
IELTS | >= 5,5 | >= 6,0 | ||
IBT | >= 71 | >=7,5 |
Học bổng
Học bổng đầu vào
Phân loại học bổng | Nhập học lần đầu | Học chuyển tiếp | ||||
Topik 3 trở lên | Chưa có Topik 3 | IELTS | IBT | |||
IELTS | IBT | IELTS | IBT | |||
50% học phí kỳ I | 6,5 | 90 | 6,5 | 90 | 6,5 | 90 |
100% học phí kỳ I | 7 | 96 | ||||
100% học phí 1 năm | 7 | 96 | 8 | 106 | 7 | 96 |
100% học phí 2 năm | 9 | 115 | ||||
100% học phí 4 năm
+ Sinh hoạt phí* |
8 | 106 | ||||
100% học phí 4 năm
+ Sinh hoạt phí + Ký túc xá |
9 | 115 | ||||
Miễn phí nhập học | Topik 4 trở lên | Topik 5 trở lên |
Hỗ trợ 300,000KRW/ tháng
Học bổng cho sinh viên đang theo học tại trường
Dựa vào điểm của học kỳ trước (điểm tối đa 4.50)
– DTB trên 3.00: 50% học phí;
– DTB trên 3.75: 2/3 học phí;
– DTB trên 4.2: miễn 100% học phí;
Sinh viên hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại trường đại học Inha: Một phần học phí (tùy theo mức học phí của trường)
Học phí học tiếng + yêu cầu
– Chương trình có 6 cấp học.
– Mỗi học kỳ dài 10 tuần. Học sinh sẽ học 20 tiếng / tuần
– Học phí (3 tháng): 1,300,000 KRW, Phí nộp hồ sơ 50,000 KRW
Kỳ học | Giai đoạn đào tạo (Kỳ học) | Hạn chót nộp hồ sơ |
Mùa xuân | Tuần thứ 2 tháng 3 | Tuần thứ 4 tháng 1 |
Mùa hè | Tuần thứ 2 tháng 6 | Tuần thứ 4 tháng 4 |
Mùa thu | Tuần thứ 2 tháng 9 | Tuần thứ 4 tháng 7 |
Mùa đông | Tuần thứ 2 tháng 12 | Tuần thứ 4 tháng 10 |
Chi phí du học (ước tính)
1. Tiền học 1 năm
Học phí 1 năm (4 kỳ học tiếng): 5,200,000;
Phí nộp hồ sơ: 50,000;
Bảo hiểm 1 năm: 250,000;
Tổng: KRW 5,500,000
2. Tiền KTX
Tiền cọc: 500,000;
Phí thuê phòng/ 6 tháng: 1,080,000;
Tổng: KRW 1,500,000
TỔNG = TỔNG (1) + TỔNG (2) = KRW 7,000,000
Lưu ý: (Các khoản tiền trên chưa bao gồm lệ phí làm hồ sơ, vé máy bay, và tiền ăn uống, sinh hoạt tại Hàn). Mức nộp có thể thay đổi tùy theo tỷ giá Won tại thời điểm nộp tiền cho trường.
Liên hệ Jellyfish Education:
➤ CN Hà Nội: Tòa nhà A1/D21 ngõ 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội.
Hotline: 096.728.9362
➤ CN Hải Phòng: Tầng 3 tòa nhà Sholega, số 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng.
Điện thoại: 031.3833.113 (Nhánh 14)
➤ CN Huế: Tầng 5, tòa nhà Techcombank, 24 Lý Thường Kiệt, Thành phố Huế.
Điện thoại: 054.3933.774
➤ CN Đà Nẵng: Tầng 3, Tòa nhà Thư Dung Plaza, 87 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, Đà Nẵng.
Điện thoại: 05113.656.205
➤ CN HCM: Lầu 4, Toà Nhà MB 538 CMT8 P11, Quận 3.
Điện thoại: 08.399.30988