BẢNG XẾP HẠNG CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở HÀN QUỐC [CẬP NHẬT 2024]

Bảng xếp hạng các trường Đại học ở Hàn Quốc được Jellyfish tham khảo và tổng hợp từ các Tổ chức giáo dục trên thế giới. Nếu bạn vẫn đang phân vân chưa biết chọn trường nào tốt, tham khảo ngay bài viết này nhé!

Bảng xếp hạng các trường Đại học ở Hàn Quốc
Bảng xếp hạng các trường Đại học ở Hàn Quốc

I. BẢNG XẾP HẠNG CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở HÀN QUỐC – THEO TIMES HIGHER EDUCATION

Hàn Quốc được biết đến là một trong bốn “Con hổ châu Á” với nền kinh tế vững chắc dựa trên lĩnh vực giáo dục, công nghệ và du lịch đang phát triển nhanh chóng.

Quốc gia này gần đây đã chứng kiến ​​sự gia tăng đáng kể trong số lượng tuyển sinh quốc tế. Chính phủ đã công bố kế hoạch tăng lượng tuyển sinh quốc tế lên 200.000 vào năm 2032 và đang nỗ lực khuyến khích nhiều du học sinh đến từ Mỹ, Châu Âu và Châu Á.

Nếu bạn cũng đang cân nhắc việc du học Hàn Quốc thì dưới đây là xếp hạng các trường Đại học ở Hàn Quốc, theo Bảng xếp hạng Đại học Thế giới của Times Higher Education năm 2024.

Xếp hạng trong nước năm 2024 Xếp hạng thế giới năm 2024 Trường Khu vực
1 62 Seoul National University Seoul
2 76 Yonsei University (Seoul Campus) Seoul
3 83 Korea Advanced Institute of Science and Technology (KAIST) Daejeon
4 =145 Sungkyunkwan University (SKKU) Seoul
5 149 Pohang University of Science and Technology (POSTECH) Pohang
6 =199 Ulsan National Institute of Science and Technology (UNIST) Ulsan
7 201 – 250 Korea University Seoul
=8 251 – 300 Kyung Hee University Seoul
=8 251-300 Sejong University Seoul
10 301 – 350 Hanyang University Seoul
11 351 – 400 Daegu Gyeongbuk Institute of Science and Technology (DGIST) Daegu
=12 401 – 500 Chung Ang University Seoul
=12 401 – 500 Gwangju Institute of Science and Technology (GIST) Gwangju
=14 501 – 600 Ajou University Suwon
=14 501 – 600 Kyungpook National University Daegu
=14 501 – 600 Pusan National University Busan
=14 501 – 600 University of Ulsan Ulsan
=18 601 – 800 The Catholic University of Korea Seoul
=18 601 – 800 Ewha Womans University Seoul
=18 601 – 800 Konkuk University Seoul
=18 601 – 800 Yeungnam University Gyeongsan
=22 801 – 1000 Chonnam National University Gwangju
=22 801 – 1000 Chungnam National University Daejeon
=22 801 – 1000 Inha University Incheon
=22 801 – 1000 Jeonbuk National University Jeonju
=22 801 – 1000 University of Seoul Seoul
=22 801 – 1000 Sogang University Seoul
=28 1201 – 1500 Chosun University Gwangju
=28 1201 – 1500 Chungbuk National University Cheongju
=28 1201 – 1500 Gyeongsang National University Jinju
=28 1201 – 1500 Hallym University Chuncheon
=28 1201 – 1500 Incheon National University Incheon
=28 1201 – 1500 Jeju National University Jeju
=28 1201 – 1500 Kangwon National University Chuncheon
=28 1201 – 1500 Pukyong National University Busan
=28 1201 – 1500 Seoul National University of Science and Technology (SeoulTech) Seoul
=28 1201 – 1500 Soonchunhyang University Ansan
=28 1201 – 1500 Soongsil University Seoul
39 1501+ Kookmin University Seoul

II. BẢNG XẾP HẠNG CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở HÀN QUỐC – THEO EDURANK

Bảng xếp hạng 50 trường Đại học Hàn Quốc được EduRank xếp hạng dựa trên kết quả nghiên cứu, sự nổi bật phi học thuật và tầm ảnh hưởng của cựu sinh viên. Kết quả xếp hạng trường Đại học Hàn Quốc được dựa trên phân tích từ 35 triệu trích dẫn từ 1,91 triệu ấn phẩm học thuật của 193 trường.

Xếp hạng trong nước năm 2024 Xếp hạng thế giới năm 2024 Trường Khu vực
1 151 Seoul National University Seoul
2 289 Yonsei University (Seoul Campus) Seoul
3 363 Korea Advanced Institute of Science and Technology (KAIST) Daejeon
4 398 Korea University Seoul
5 419 Sungkyunkwan University Seoul
6 479 Hanyang University Seoul
7 591 Kyung Hee University Seoul
8 684 Pohang University of Science and Technology (POSTECH) Pohang
9 782 Chung Ang University Seoul
10 790 Pusan National University Busan
11 798 Kyungpook National University Daegu
12 812 Ewha Womans University Seoul
13 944 Konkuk University Seoul
14 946 Inha University Incheon
15 989 Chungnam National University Daejeon
16 1086 Sejong University Seoul
17 1204 Ajou University Suwon
18 1238 Dongguk University Seoul
19 1256 Sogang University Seoul
20 1293 Kangwon National University Chuncheon
21 1344 Yeungnam University Gyeongsan
22 1363 Dankook University Yongin
23 1404 Chonnam National University Gwangju
24 1473 Pukyong National University Busan
25 1503 Chungbuk National University Cheongju
26 1567 University of Ulsan Ulsan
27 1585 The Catholic University of Korea Seoul
28 1651 Kookmin University Seoul
29 1681 Soongsil University Seoul
30 1755 Keimyung University Daegu
31 1757 Hankuk University of Foreign Studies Seoul
32 1805 Gyeongsang National University Jinju
33 1957 Dong-A University Busan
34 1969 University of Seoul Seoul
35 1974 Chosun University Gwangju
36 2002 Hongik University Seoul
37 2096 Chonbuk National University Jeonju
38 2143 Wonkwang University Iksan
39 2194 Sookmyung Women’s University Seoul
40 2290 Hallym University Chuncheon
41 2296 Gachon University Seongnam
42 2366 Kwangwoon University Seoul
43 2374 Myongji University Yongin
44 2434 Seoul National University of Science and Technology Seoul
45 2442 Soonchunhyang University Asan
46 2447 Jeju National University Jeju
47 2467 Ulsan National Institute of Science and Technology Eonyang
48 2530 Kyonggi University Suwon
49 2595 Kongju National University Gongju
50 2796 Inje University Gimhae

Trên đây là 2 bảng xếp hạng các trường Đại học ở Hàn Quốc theo Times Higher Education và Edurank. Các tiêu chí xếp hạng dựa vào đánh giá tổng thể chứ không xếp hạng theo chuyên ngành hay tỉ lệ có việc sau khi ra trường.

>> Xem thêm: Danh sách trường Top 1% Visa thẳng Hàn Quốc năm 2024

Thông qua bảng xếp hạng, hy vọng bạn sẽ chọn được cho mình một ngôi trường phù hợp. Tuy nhiên, mỗi trường sẽ có một thế mạnh riêng, hãy tìm hiểu kỹ trước khi quyết định chọn trường nào nhé. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến du học Hàn Quốc, liên hệ ngay với Jellyfish để được tư vấn miễn phí.


Liên hệ với Jellyfish Việt Nam để được tư vấn chuyên sâu:


👉👉 Jellyfish Việt Nam – Du học trọn uy tín, chọn Jellyfish

Hotline: 096 110 6466

Trụ sở chính: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội

Văn phòng chi nhánh: Tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng


Bản quyền thuộc về Jellyfish Education Vietnam